Đọc nhanh: 烘托 (hồng thác). Ý nghĩa là: tô đậm; làm nổi (một cách vẽ tranh Trung Quốc), làm nổi bật, làm nền; vật làm nền; tô điểm cho nổi bật; tô bóng. Ví dụ : - 蓝天烘托着白云。 trời xanh làm nền cho mây trắng.. - 红花还要绿叶烘托。 hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
Ý nghĩa của 烘托 khi là Động từ
✪ tô đậm; làm nổi (một cách vẽ tranh Trung Quốc)
国画的一种画法,用水墨或淡的色彩点染轮廓外部,使物像鲜明
✪ làm nổi bật
写作时先从侧面描写,然后再引出主题,使要表现的事物鲜明突出
✪ làm nền; vật làm nền; tô điểm cho nổi bật; tô bóng
泛指陪衬,使明显突出
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘托
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 这 是 我 的 摩托
- Đây là mô-tơ của tôi.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 枪托 子
- báng súng
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烘托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烘托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm托›
烘›
tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)khuyếch đại; thổi phồng
làm nền; phụ thêm; làm trội lên; làm nổi bật lênvật làm nền; nềntô đậmlàm nổi bật
Làm Nổi Bật
làm nổi bật; tương phản để làm nổi bật
làm nổi bậtphương thức tu từ, sự vật tương phản đặt kề nhau, hình thành sự đối lập rõ ràng. Như 'hy sinh vì lợi ích của nhân dân, nặng hơn núi Thái Sơn; giúp sức cho Phát xít, chết thay cho bọn bóc lột và đàn áp nhân dân thì cái chết đó nhẹ hơn lông