点见 diǎn jiàn

Từ hán việt: 【điểm kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm kiến). Ý nghĩa là: để kiểm tra một số tiền. Ví dụ : - 。 anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点见 khi là Động từ

để kiểm tra một số tiền

to check an amount

Ví dụ:
  • - duì 这样 zhèyàng 客气 kèqi dào 有点 yǒudiǎn 见外 jiànwài le

    - anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点见

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 几年 jǐnián méi jiàn 还是 háishì 原样 yuányàng 一点 yìdiǎn 不见 bújiàn lǎo

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

  • - 现在 xiànzài shì chà 一刻 yīkè 四点 sìdiǎn 四点 sìdiǎn 一刻 yīkè jiàn

    - Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 看见 kànjiàn yǒu 点亮 diǎnliàng ér

    - xa xa thấy có chút ánh sáng.

  • - 点儿 diǎner shēng 大家 dàjiā 听不见 tīngbujiàn

    - Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.

  • - 晚上 wǎnshang 七点 qīdiǎn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.

  • - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • - 提意见 tíyìjiàn 无妨 wúfáng 直率 zhíshuài 一点儿 yīdiǎner

    - góp ý kiến cứ thẳng thắn không sao cả.

  • - de 观点 guāndiǎn 咳唾成珠 kétuòchéngzhū 击碎唾壶 jīsuìtuòhú 一针见血 yīzhēnjiànxiě 尺幅 chǐfú 万里 wànlǐ

    - Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm

  • - 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn 有点 yǒudiǎn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer qǐng 参加 cānjiā 点儿 diǎner 意见 yìjiàn

    - chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.

  • - 提出 tíchū le 四点 sìdiǎn 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.

  • - 我们 wǒmen yuē 几点 jǐdiǎn jiàn

    - Chúng ta hẹn cô ấy mấy giờ gặp mặt.

  • - chōu le diǎn 空来 kōnglái jiàn

    - Cô ấy đã dành một chút thời gian để gặp tôi.

  • - zhè shì gāng 学会 xuéhuì de 一点 yìdiǎn 活儿 huóer 可别 kěbié 见笑 jiànxiào

    - đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.

  • - 没有 méiyǒu 预见到 yùjiàndào zhè 一点 yìdiǎn

    - Tôi chẳng biết trước được điểm này.

  • - 这篇文 zhèpiānwén zhāng 开门见山 kāiménjiànshān 落笔 luòbǐ jiù 点明 diǎnmíng le 主题 zhǔtí

    - bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.

  • - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • - duì 这样 zhèyàng 客气 kèqi dào 有点 yǒudiǎn 见外 jiànwài le

    - anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点见

Hình ảnh minh họa cho từ 点见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao