炼珍 liàn zhēn

Từ hán việt: 【luyện trân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炼珍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyện trân). Ý nghĩa là: một món ngon (thực phẩm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炼珍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炼珍 khi là Danh từ

một món ngon (thực phẩm)

a delicacy (food)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼珍

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 如获 rúhuò 珍宝 zhēnbǎo

    - như bắt được châu báu.

  • - dài zhe 珍珠 zhēnzhū 耳坠 ěrzhuì

    - Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 珍惜 zhēnxī 爱情 àiqíng

    - Chúng ta nên trân trọng tình yêu.

  • - 珍馐美味 zhēnxiūměiwèi

    - món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.

  • - 孩子 háizi 深受 shēnshòu 祖父 zǔfù de 珍爱 zhēnài

    - trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.

  • - zhè 瑶琴 yáoqín hěn 珍贵 zhēnguì

    - Cây đàn ngọc này rất quý giá.

  • - 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - sơn hào hải vị

  • - 珍爱 zhēnài 这幅 zhèfú 轻易 qīngyì 示人 shìrén

    - anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 幸福 xìngfú

    - Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.

  • - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - yào 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de mìng

    - Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.

  • - 知音难觅 zhīyīnnánmì 珍惜 zhēnxī ba

    - Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • - 应当 yīngdāng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Bạn nên trân quý thời gian.

  • - 得到 dédào le 一份 yīfèn 珍贵 zhēnguì de 礼物 lǐwù

    - Anh đã được tặng một món quà quý giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炼珍

Hình ảnh minh họa cho từ 炼珍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
    • Bảng mã:U+70BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao