灯谜 dēngmí

Từ hán việt: 【đăng mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灯谜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng mê). Ý nghĩa là: đố đèn (một trò chơi truyền thống của Trung Quốc, các câu đố dán trên lồng đèn, treo trên dây hoặc dán trên tường.). Ví dụ : - 。 đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灯谜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灯谜 khi là Danh từ

đố đèn (một trò chơi truyền thống của Trung Quốc, các câu đố dán trên lồng đèn, treo trên dây hoặc dán trên tường.)

贴在灯上的谜语 (有时也贴在墙上或挂在绳子上)

Ví dụ:
  • - cāi 灯谜 dēngmí shì 一种 yīzhǒng 传统 chuántǒng de 娱乐活动 yúlèhuódòng

    - đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯谜

  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - ān 电灯 diàndēng

    - Lắp đèn điện.

  • - 小心 xiǎoxīn 安装 ānzhuāng 灯泡 dēngpào

    - Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • - 长安街 chángānjiē shàng 华灯 huádēng 齐放 qífàng

    - Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.

  • - fàng 幻灯 huàndēng

    - chiếu phim đèn chiếu

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 红灯 hóngdēng 示警 shìjǐng

    - giơ đèn đỏ báo hiệu.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 安全 ānquán 方面 fāngmiàn 今年 jīnnián 亮起 liàngqǐ le 红灯 hóngdēng

    - Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.

  • - 灯塔 dēngtǎ 矗立 chùlì zài 那里 nàlǐ

    - Hải đăng đứng sừng sững ở đó.

  • - 电灯 diàndēng 替代 tìdài le 油灯 yóudēng

    - Đèn điện đã thay thế đèn dầu.

  • - zhuāng 电灯 diàndēng

    - Lắp đèn điện; gắn đèn.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - cāi 灯谜 dēngmí shì 一种 yīzhǒng 传统 chuántǒng de 娱乐活动 yúlèhuódòng

    - đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.

  • - 这个 zhègè 电灯 diàndēng 不太好 bùtàihǎo

    - Cái đèn điện này không tốt lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灯谜

Hình ảnh minh họa cho từ 灯谜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao