Đọc nhanh: 火腿 (hỏa thối). Ý nghĩa là: giăm bông; dăm bông; giò heo muối. Ví dụ : - 这块火腿肥肉太多。 Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.. - 我不太喜欢吃火腿。 Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
Ý nghĩa của 火腿 khi là Danh từ
✪ giăm bông; dăm bông; giò heo muối
腌制的猪腿浙江金华和云南宣威出产的最有名
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火腿
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 他 腿 上 有伤
- Chân anh ấy có vết thương.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 妈妈 做 的 火腿 很 好吃
- Mẹ làm giăm bông ngon tuyệt.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
腿›