Đọc nhanh: 火险 (hoả hiểm). Ý nghĩa là: bảo hiểm hoả hoạn, nguy hiểm hoả hoạn; tai hoạ hoả hoạn. Ví dụ : - 火险隐患 tai hoạ hoả hoạn đang âm ỉ.
Ý nghĩa của 火险 khi là Danh từ
✪ bảo hiểm hoả hoạn
火灾的保险
✪ nguy hiểm hoả hoạn; tai hoạ hoả hoạn
失火的危险
- 火险 隐患
- tai hoạ hoả hoạn đang âm ỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火险
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 火险 隐患
- tai hoạ hoả hoạn đang âm ỉ.
- 工厂 有 很多 火险 隐患
- Nhà máy có nhiều nguy cơ cháy nổ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
险›