Đọc nhanh: 火腿糖汁 (hoả thối đường trấp). Ý nghĩa là: Nước sốt làm bóng giăm bông.
Ý nghĩa của 火腿糖汁 khi là Danh từ
✪ Nước sốt làm bóng giăm bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火腿糖汁
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 妈妈 做 的 火腿 很 好吃
- Mẹ làm giăm bông ngon tuyệt.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火腿糖汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火腿糖汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汁›
火›
糖›
腿›