Đọc nhanh: 火箭推进榴弹 (hoả tiễn thôi tiến lựu đạn). Ý nghĩa là: lựu đạn phóng tên lửa (RPG).
Ý nghĩa của 火箭推进榴弹 khi là Danh từ
✪ lựu đạn phóng tên lửa (RPG)
rocket-propelled grenade (RPG)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火箭推进榴弹
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 手榴弹
- Lựu đạn.
- 掼 手榴弹
- ném lựu đạn
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 他 撇 手榴弹 很准
- Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 火车 正 进站
- Chuyến tàu đang vào ga.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火箭推进榴弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火箭推进榴弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
推›
榴›
火›
箭›
进›