Đọc nhanh: 推进器 (thôi tiến khí). Ý nghĩa là: cánh quạt, đơn vị đẩy, máy đẩy.
Ý nghĩa của 推进器 khi là Danh từ
✪ cánh quạt
propeller
✪ đơn vị đẩy
propulsion unit
✪ máy đẩy
thruster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进器
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 这台 仪器 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 医疗 仪器 越来越 先进
- Thiết bị y tế ngày càng hiện đại.
- 医疗 的 仪器 非常 先进
- Thiết bị y tế rất tiên tiến.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推进器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推进器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
推›
进›