Đọc nhanh: 点击付费广告 (điểm kích phó phí quảng cáo). Ý nghĩa là: quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột.
Ý nghĩa của 点击付费广告 khi là Danh từ
✪ quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột
pay-per-click advertising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点击付费广告
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 广告 占 了 一栏
- Quảng cáo chiếm một mục.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 重点 推广
- mở rộng có trọng điểm
- 这份 报告 差点
- Bản báo cáo này hơi thiếu sót.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点击付费广告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点击付费广告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
击›
告›
广›
点›
费›