Đọc nhanh: 推进机 (thôi tiến cơ). Ý nghĩa là: xem 推進器 | 推进器.
Ý nghĩa của 推进机 khi là Danh từ
✪ xem 推進器 | 推进器
see 推進器|推进器 [tuī jìn qì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进机
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 钻机 钻探 的 年 进尺
- tiến độ trong năm của máy khoan thăm dò.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 俟机 进攻
- đợi dịp tấn công.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 这台 机车 需要 进行 维护
- Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.
- 巷道 掘进机
- máy đào hầm lò.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推进机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推进机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
机›
进›