推进机 tuījìn jī

Từ hán việt: 【thôi tiến cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推进机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi tiến cơ). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推进机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推进机 khi là Danh từ

xem 推進器 | 推进器

see 推進器|推进器 [tuī jìn qì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进机

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 手机 shǒujī diào jìn 马桶 mǎtǒng

    - Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.

  • - 组装 zǔzhuāng 一台 yītái 掘进机 juéjìnjī

    - lắp ráp một máy đào hầm mỏ.

  • - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • - 洗衣 xǐyī 放进 fàngjìn 洗衣机 xǐyījī

    - Cho nước giặt vào trong máy giặt.

  • - 稳步前进 wénbùqiánjìn ( 比喻 bǐyù àn 一定 yídìng 步骤 bùzhòu 推进 tuījìn 工作 gōngzuò )

    - vững bước tiến lên

  • - 钻机 zuànjī 钻探 zuāntàn de nián 进尺 jìnchǐ

    - tiến độ trong năm của máy khoan thăm dò.

  • - 进一步 jìnyíbù 实现 shíxiàn 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.

  • - 改革 gǎigé 正在 zhèngzài 逐步推进 zhúbùtuījìn

    - Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.

  • - 俟机 sìjī 进攻 jìngōng

    - đợi dịp tấn công.

  • - de 发现 fāxiàn 推动 tuīdòng 科技进步 kējìjìnbù

    - Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.

  • - 科技进步 kējìjìnbù 推动 tuīdòng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.

  • - 本来 běnlái xiǎng 直接 zhíjiē 存进 cúnjìn 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī de

    - Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.

  • - 主力 zhǔlì 正向 zhèngxiàng 前沿阵地 qiányánzhèndì 推进 tuījìn

    - quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.

  • - 进行 jìnxíng 踏步机 tàbùjī 运动 yùndòng 30 分钟 fēnzhōng néng 帮助 bāngzhù 消耗 xiāohào 200 左右 zuǒyòu de 热量 rèliàng

    - 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo

  • - 这台 zhètái 机车 jīchē 需要 xūyào 进行 jìnxíng 维护 wéihù

    - Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.

  • - 巷道 hàngdào 掘进机 juéjìnjī

    - máy đào hầm lò.

  • - 每台 měitái 电视机 diànshìjī 出厂 chūchǎng qián dōu yào 进行 jìnxíng 严格 yángé 测试 cèshì

    - Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt

  • - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推进机

Hình ảnh minh họa cho từ 推进机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推进机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao