Hán tự: 瀑
Đọc nhanh: 瀑 (bộc.bạo). Ý nghĩa là: thác nước. Ví dụ : - 瀑布在山顶流下。 Thác nước chảy từ trên đỉnh núi xuống.. - 飞瀑如银帘垂下。 Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
Ý nghĩa của 瀑 khi là Danh từ
✪ thác nước
瀑布
- 瀑布 在 山顶 流下
- Thác nước chảy từ trên đỉnh núi xuống.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瀑
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 瀑布 汤汤 而 下
- Thác nước đổ ào ào xuống.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 瀑布 的 景象 非常 壮观
- Cảnh thác nước rất tráng lệ.
- 板约 瀑布 的 景色 很 壮观
- Cảnh sắc của thác Bản Giốc rất hùng vĩ.
- 全球 15 个 最 壮观 的 瀑布 之 最
- Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới
- 瀑河 的 水 清澈见底
- Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.
- 瀑布 在 山顶 流下
- Thác nước chảy từ trên đỉnh núi xuống.
- 瀑河 四季 都 有 水流
- Sông Bạo quanh năm có nước chảy.
- 瀑布 直落 下来 了
- Thác nước chảy thẳng xuống.
- 我们 去 看 瀑布 吧
- Chúng ta đi ngắm thác nước nhé.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瀑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瀑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瀑›