Đọc nhanh: 濒于 (tần ư). Ý nghĩa là: gần kề; trên lề; bên bờ; sắp; gần như; hầu như; đến nơi; sẽ bị (dùng khi gặp tình huống̣ xấu). Ví dụ : - 濒于危竟。 nguy đến nơi. - 濒于绝望。 gần như tuyệt vọng. - 濒于破产。 sắp phá sản tới nơi
Ý nghĩa của 濒于 khi là Động từ
✪ gần kề; trên lề; bên bờ; sắp; gần như; hầu như; đến nơi; sẽ bị (dùng khi gặp tình huống̣ xấu)
临近;接近(用于坏的遭遇)
- 濒于 危竟
- nguy đến nơi
- 濒于 绝望
- gần như tuyệt vọng
- 濒于 破产
- sắp phá sản tới nơi
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濒于
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 濒于 危竟
- nguy đến nơi
- 濒于 破产
- sắp phá sản tới nơi
- 濒于绝境
- lâm vào đường cùng.
- 濒于 绝望
- gần như tuyệt vọng
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 濒于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 濒于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
濒›