bīn

Từ hán việt: 【bân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bân). Ý nghĩa là: Mân (Tên đất thời xưa, là một dãy thuộc huyện Thiểm Tây, Tuần Ấp); mân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Mân (Tên đất thời xưa, là một dãy thuộc huyện Thiểm Tây, Tuần Ấp); mân

古地名,在今陕西彬县、旬邑县一带也作邠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豳

Hình ảnh minh họa cho từ 豳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Bân
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丨一ノフノノノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UMOO (山一人人)
    • Bảng mã:U+8C73
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp