bìn

Từ hán việt: 【bấn.tấn.thấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bấn.tấn.thấn). Ý nghĩa là: vứt bỏ; bài trừ; vứt; quẳng. Ví dụ : - 。 quẳng ra ngoài cửa. - 。 vứt không dùng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

vứt bỏ; bài trừ; vứt; quẳng

抛弃;排除

Ví dụ:
  • - bìn zhū 门外 ménwài

    - quẳng ra ngoài cửa

  • - 摈而不用 bìnérbùyòng

    - vứt không dùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 摈而不用 bìnérbùyòng

    - vứt không dùng

  • - bìn zhū 门外 ménwài

    - quẳng ra ngoài cửa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摈

Hình ảnh minh họa cho từ 摈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bìn
    • Âm hán việt: Bấn , Thấn , Tấn
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJOC (手十人金)
    • Bảng mã:U+6448
    • Tần suất sử dụng:Trung bình