lài

Từ hán việt: 【lai.lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai.lại). Ý nghĩa là: nước xiết; nước cuồn cuộn. Ví dụ : - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước xiết; nước cuồn cuộn

湍急的水

Ví dụ:
  • - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 濑

Hình ảnh minh họa cho từ 濑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 濑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lại
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDLO (水木中人)
    • Bảng mã:U+6FD1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình