Đọc nhanh: 澈底 (triệt để). Ý nghĩa là: triệt để; thấu suốt。一直到底;深而透。见〖彻底〗。.
Ý nghĩa của 澈底 khi là Tính từ
✪ triệt để; thấu suốt。一直到底;深而透。见〖彻底〗。
一直到底; 深而透见〖彻底〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澈底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 氺 清澈 能见底
- Nước trong có thể thấy đáy.
- 湖水 清澈见底
- Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
- 瀑河 的 水 清澈见底
- Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澈底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澈底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
澈›