Đọc nhanh: 清澈见底 (thanh triệt kiến để). Ý nghĩa là: nước trong đến mức bạn có thể nhìn thấy đáy.
Ý nghĩa của 清澈见底 khi là Thành ngữ
✪ nước trong đến mức bạn có thể nhìn thấy đáy
water so clear you can see the bottom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清澈见底
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 这里 有股 清澈 的 泉
- Đây có một dòng suối trong vắt.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 把 底子 摸清 了
- hiểu rõ ngọn nguồn
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 摸清底细
- tìm hiểu căn nguyên
- 湖水 清 浏见底
- Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy.
- 我们 月底 见面
- Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 氺 清澈 能见底
- Nước trong có thể thấy đáy.
- 湖水 清澈见底
- Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
- 瀑河 的 水 清澈见底
- Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.
- 湖水 湛清 能见底
- Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清澈见底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清澈见底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
清›
澈›
见›