清澈见底 qīngchè jiàn dǐ

Từ hán việt: 【thanh triệt kiến để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清澈见底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh triệt kiến để). Ý nghĩa là: nước trong đến mức bạn có thể nhìn thấy đáy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清澈见底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清澈见底 khi là Thành ngữ

nước trong đến mức bạn có thể nhìn thấy đáy

water so clear you can see the bottom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清澈见底

  • - 那川水 nàchuānshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.

  • - 桂江 guìjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Quế rất trong sạch.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一条 yītiáo 清澈 qīngchè de

    - Dưới chân núi có một con suối trong.

  • - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 犹如 yóurú 明镜 míngjìng

    - nước hồ trong suốt như gương sáng.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước hồ trong vắt.

  • - 这里 zhèlǐ 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Đây có một dòng suối trong vắt.

  • - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • - 底子 dǐzi 摸清 mōqīng le

    - hiểu rõ ngọn nguồn

  • - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • - 摸清底细 mōqīngdǐxì

    - tìm hiểu căn nguyên

  • - 湖水 húshuǐ qīng 浏见底 liújiàndǐ

    - Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy.

  • - 我们 wǒmen 月底 yuèdǐ 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.

  • - 鸭绿江 yālǜjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Áp Lục rất trong xanh.

  • - shuǐ 清澈 qīngchè 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước trong có thể thấy đáy.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.

  • - 河水 héshuǐ 湛清 zhànqīng 见底 jiàndǐ

    - nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.

  • - 泉流 quánliú 委端 wěiduān 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.

  • - 瀑河 pùhé de shuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.

  • - 湖水 húshuǐ 湛清 zhànqīng 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清澈见底

Hình ảnh minh họa cho từ 清澈见底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清澈见底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYBK (水卜月大)
    • Bảng mã:U+6F88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao