Hán tự: 澄
Đọc nhanh: 澄 (trừng). Ý nghĩa là: trong veo; trong vắt; trong leo lẻo; rất trong (nước), làm sáng tỏ; làm sạch, họ Trừng. Ví dụ : - 湖面澄平如镜。 Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.. - 山脚下有一湾澄波。 Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.. - 这件事必澄清楚。 Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
Ý nghĩa của 澄 khi là Tính từ
✪ trong veo; trong vắt; trong leo lẻo; rất trong (nước)
(水) 很清;水清澈而平静
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
Ý nghĩa của 澄 khi là Động từ
✪ làm sáng tỏ; làm sạch
澄清;使清白;使清楚
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
Ý nghĩa của 澄 khi là Danh từ
✪ họ Trừng
姓
- 澄 先生 刚 走 了
- Ông Trừng vừa rời đi rồi.
- 我姓 澄
- Tôi họ Trừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 景色 渊澄
- cảnh vật sâu lắng
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 澄澈
- trong veo.
- 我姓 澄
- Tôi họ Trừng.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 澄 先生 刚 走 了
- Ông Trừng vừa rời đi rồi.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澄›