Đọc nhanh: 澄碧 (trừng bích). Ý nghĩa là: xanh biếc.
Ý nghĩa của 澄碧 khi là Danh từ
✪ xanh biếc
清澈而碧绿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄碧
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 粼 碧波
- sóng xanh trong vắt.
- 碧波万顷
- muôn trùng sóng biếc.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 我 每天 都 要 喝 一罐 雪碧
- Tôi ngày nào cũng uống một lon Sprite.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 湖水 一片 碧色
- Nước hồ một màu xanh biếc.
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澄碧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄碧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澄›
碧›