Đọc nhanh: 潜逃 (tiềm đào). Ý nghĩa là: lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân). Ví dụ : - 潜逃在外 lẩn trốn bên ngoài.. - 防止犯罪分子潜逃。 đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
Ý nghĩa của 潜逃 khi là Động từ
✪ lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân)
(犯罪的人) 偷偷儿地逃跑
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜逃
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 在逃犯
- tội phạm đang lẩn trốn
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潜›
逃›