潜逃 qiántáo

Từ hán việt: 【tiềm đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潜逃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiềm đào). Ý nghĩa là: lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân). Ví dụ : - lẩn trốn bên ngoài.. - 。 đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潜逃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潜逃 khi là Động từ

lẩn trốn; chạy trốn; bỏ trốn (phạm nhân)

(犯罪的人) 偷偷儿地逃跑

Ví dụ:
  • - 潜逃 qiántáo 在外 zàiwài

    - lẩn trốn bên ngoài.

  • - 防止 fángzhǐ 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 潜逃 qiántáo

    - đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜逃

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 潜入 qiánrù 深海 shēnhǎi hěn 危险 wēixiǎn

    - Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.

  • - 潜在 qiánzài de 危险 wēixiǎn 无处不在 wúchǔbùzài

    - Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 潜水艇 qiánshuǐtǐng

    - Tàu ngầm; tàu lặn.

  • - 潜能 qiánnéng shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Tiềm năng là chìa khóa của thành công.

  • - 那贼 nàzéi 听到 tīngdào jǐng 铃声 língshēng jiù 飞快 fēikuài 逃走 táozǒu le

    - Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.

  • - 在逃犯 zàitáofàn

    - tội phạm đang lẩn trốn

  • - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

  • - 畏罪潜逃 wèizuìqiántáo

    - sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.

  • - 潜逃 qiántáo 在外 zàiwài

    - lẩn trốn bên ngoài.

  • - zài 夜里 yèli 潜逃 qiántáo le

    - Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.

  • - 防止 fángzhǐ 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 潜逃 qiántáo

    - đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.

  • - 犯人 fànrén 试图 shìtú 潜逃 qiántáo chū 监狱 jiānyù

    - Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.

  • - 发掘 fājué le 自己 zìjǐ de 潜力 qiánlì

    - Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潜逃

Hình ảnh minh họa cho từ 潜逃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao