Đọc nhanh: 弃保潜逃 (khí bảo tiềm đào). Ý nghĩa là: để nhảy tại ngoại.
Ý nghĩa của 弃保潜逃 khi là Thành ngữ
✪ để nhảy tại ngoại
to jump bail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃保潜逃
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弃保潜逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弃保潜逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
弃›
潜›
逃›