Đọc nhanh: 潜艇 (tiềm đĩnh). Ý nghĩa là: tàu ngầm; tàu lặn. Ví dụ : - 在我舰的右后方,发现一艘潜艇。 sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
Ý nghĩa của 潜艇 khi là Danh từ
✪ tàu ngầm; tàu lặn
主要在水面下进行战斗活动的军舰以鱼雷或导弹等袭击敌人舰船和岸上目标,并担任战役侦察也叫潜水艇
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜艇
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 遁迹潜形
- ở ẩn
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 这是 一艘 现代化 的 潜艇
- Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潜›
艇›