Đọc nhanh: 潜水艇 (tiềm thuỷ đĩnh). Ý nghĩa là: tàu ngầm; tàu lặn, tiềm thuỷ đĩnh.
Ý nghĩa của 潜水艇 khi là Danh từ
✪ tàu ngầm; tàu lặn
主要在水面下进行战斗活动的军舰以鱼雷或导弹等袭击敌人舰船和岸上目标,并担任战役侦察见〖潜艇〗
✪ tiềm thuỷ đĩnh
主要在水面下进行战斗活动的军舰以鱼雷或导弹等袭击敌人舰船和岸上目标, 并担任战役侦察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水艇
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 我 第一次 体验 了 潜水
- Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
- 潜水 需要 好 的 技巧
- Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.
- 这是 一艘 现代化 的 潜艇
- Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 我们 在 湖里 潜水
- Chúng tôi lặn trong hồ.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜水艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜水艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
潜›
艇›