Đọc nhanh: 核潜艇 (hạch tiềm đĩnh). Ý nghĩa là: tàu ngầm hạt nhân; tàu ngầm nguyên tử.
Ý nghĩa của 核潜艇 khi là Danh từ
✪ tàu ngầm hạt nhân; tàu ngầm nguyên tử
用原子能做动力的潜艇能长时间地连续地在水中进行战斗活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核潜艇
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 潜伏期
- thời kỳ ủ bệnh.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 这是 一艘 现代化 的 潜艇
- Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核潜艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核潜艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
潜›
艇›