Đọc nhanh: 讲演 (giảng diễn). Ý nghĩa là: diễn giải; diễn thuyết; diễn giảng. Ví dụ : - 登台讲演。 lên đài diễn thuyết.. - 他的讲演很生动。 anh ấy diễn thuyết rất sinh động.
Ý nghĩa của 讲演 khi là Động từ
✪ diễn giải; diễn thuyết; diễn giảng
对听众讲述有关某一事物的知识或对某一问题的意见
- 登台 讲演
- lên đài diễn thuyết.
- 他 的 讲演 很 生动
- anh ấy diễn thuyết rất sinh động.
So sánh, Phân biệt 讲演 với từ khác
✪ 演讲 vs 演说 vs 讲演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲演
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 登台 讲演
- lên đài diễn thuyết.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 演讲
- Diễn thuyết
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 她 恭维 了 他 的 演讲
- Cô ấy đã khen bài diễn thuyết của anh ấy.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 盖茨 来 大学 里 演讲
- Gates đã có một bài phát biểu tại trường đại học.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 她 的 演讲 亏了 生动 的 例子
- Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›
讲›