Đọc nhanh: 就职演讲 (tựu chức diễn giảng). Ý nghĩa là: bài giảng khai mạc.
Ý nghĩa của 就职演讲 khi là Danh từ
✪ bài giảng khai mạc
inaugural lecture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就职演讲
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 就职 视事
- nhậm chức trông coi công việc.
- 克林顿 就职 美国 总统
- Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 登台 讲演
- lên đài diễn thuyết.
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 演讲
- Diễn thuyết
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 她 恭维 了 他 的 演讲
- Cô ấy đã khen bài diễn thuyết của anh ấy.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 她 就要 上台演讲 了
- Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就职演讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就职演讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
演›
职›
讲›