Hán tự: 漆
Đọc nhanh: 漆 (tất.thế). Ý nghĩa là: nước sơn, cây sơn, họ Sơn. Ví dụ : - 这漆颜色十分正。 Màu của sơn này rất chuẩn.. - 这漆质量还不错。 Chất lượng của sơn này cũng không tệ.. - 漆树生长在路边。 Cây sơn mọc ở ven đường.
Ý nghĩa của 漆 khi là Danh từ
✪ nước sơn
用漆树皮里的黏汁或其他; 把漆涂在器物上
- 这漆 颜色 十分 正
- Màu của sơn này rất chuẩn.
- 这漆 质量 还 不错
- Chất lượng của sơn này cũng không tệ.
✪ cây sơn
漆树。
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 山上 有 许多 漆树
- Trên núi có nhiều cây sơn.
✪ họ Sơn
姓
- 他 姓 漆
- Anh ấy họ Sơn.
Ý nghĩa của 漆 khi là Động từ
✪ sơn
涂漆
- 我们 动手 给 墙壁 涂漆
- Chúng tôi tự tay sơn tường.
- 姐姐 仔细 给 窗框 涂漆
- Chị gái cẩn thận sơn khung cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漆
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 我们 动手 给 墙壁 涂漆
- Chúng tôi tự tay sơn tường.
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 朱漆 家具
- đồ gỗ sơn son.
- 朱漆 大门
- cánh cổng sơn son
- 山上 有 许多 漆树
- Trên núi có nhiều cây sơn.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漆›