Đọc nhanh: 滥用 (lạm dụng). Ý nghĩa là: lạm dụng; dùng sai; xài bậy. Ví dụ : - 行文滥用方言。 Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.. - 滥用职权。 lạm dụng chức quyền.
Ý nghĩa của 滥用 khi là Động từ
✪ lạm dụng; dùng sai; xài bậy
胡乱地或过度地使用
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥用
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滥›
用›