tāo

Từ hán việt: 【thao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao). Ý nghĩa là: bao; vỏ (cung hoặc kiếm), giấu kín, binh pháp; phép dùng binh. Ví dụ : - giấu tài. - lục thao. - thao lược

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bao; vỏ (cung hoặc kiếm)

弓或剑的套子

giấu kín

比喻隐藏

Ví dụ:
  • - 韬光养晦 tāoguāngyǎnghuì

    - giấu tài

binh pháp; phép dùng binh

兵法

Ví dụ:
  • - 六韬 liùtāo

    - lục thao

  • - 韬略 tāolüè

    - thao lược

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 韬光养晦 tāoguāngyǎnghuì

    - giấu tài

  • - 韬略 tāolüè

    - thao lược

  • - 六韬 liùtāo

    - lục thao

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 韬

Hình ảnh minh họa cho từ 韬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+10 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Thao
    • Nét bút:一一フ丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSBHX (手尸月竹重)
    • Bảng mã:U+97EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình