Hán tự: 渭
Đọc nhanh: 渭 (vị). Ý nghĩa là: Vị Hà (tên sông bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy qua tỉnh Thiểm Tây đổ vào sông Hoàng Hà, Trung Quốc.). Ví dụ : - 你们俩孰是孰非,泾渭分明,还用得着证明吗? Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
✪ Vị Hà (tên sông bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy qua tỉnh Thiểm Tây đổ vào sông Hoàng Hà, Trung Quốc.)
渭河,发源于甘肃,经陕西流入黄河
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渭
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Hình ảnh minh họa cho từ 渭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渭›