Đọc nhanh: 穷家富路 (cùng gia phú lộ). Ý nghĩa là: Ở nhà thế nào cũng được; đi đường phải rủng rỉnh.. Ví dụ : - 俗话说, 穷家富路, 出门应多带些钱。 Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
Ý nghĩa của 穷家富路 khi là Danh từ
✪ Ở nhà thế nào cũng được; đi đường phải rủng rỉnh.
作宾语、定语;指出门事宜。
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷家富路
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 这家 商店 的 商品 很 丰富
- Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.
- 这家 店 的 商品 很 丰富
- Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷家富路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷家富路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
富›
穷›
路›