穷家富路 qióng jiā fù lù

Từ hán việt: 【cùng gia phú lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穷家富路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng gia phú lộ). Ý nghĩa là: Ở nhà thế nào cũng được; đi đường phải rủng rỉnh.. Ví dụ : - , , 。 Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穷家富路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穷家富路 khi là Danh từ

Ở nhà thế nào cũng được; đi đường phải rủng rỉnh.

作宾语、定语;指出门事宜。

Ví dụ:
  • - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷家富路

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • - 家业 jiāyè 富实 fùshí

    - gia đình giàu có; gia sản kếch xù.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我们 wǒmen jiā 很穷 hěnqióng

    - Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 贫穷 pínqióng de 国家 guójiā

    - Đây là một quốc gia nghèo khổ.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 富贵 fùguì 人家 rénjiā

    - gia đình giàu sang

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 四年 sìnián qián 可能 kěnéng 刷过 shuāguò 她家 tājiā de 路缘 lùyuán

    - Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 商品 shāngpǐn hěn 丰富 fēngfù

    - Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 商品 shāngpǐn hěn 丰富 fēngfù

    - Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.

  • - 马路 mǎlù 东边 dōngbian shì 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía đông của con đường là một cửa hàng.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • - 由于 yóuyú 盛产 shèngchǎn 石油 shíyóu 这个 zhègè 国家 guójiā 很快 hěnkuài yóu 穷国 qióngguó 变成 biànchéng le 富国 fùguó

    - do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷家富路

Hình ảnh minh họa cho từ 穷家富路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷家富路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao