Đọc nhanh: 清史稿 (thanh sử cảo). Ý nghĩa là: Bản thảo Lịch sử của nhà Thanh, đôi khi được liệt kê là số 25 hoặc 26 trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Zhao Erxun 趙爾巽 | 赵尔巽 vào năm 1927 trong Thời kỳ lãnh chúa phương Bắc, 536 cuộn.
Ý nghĩa của 清史稿 khi là Danh từ
✪ Bản thảo Lịch sử của nhà Thanh, đôi khi được liệt kê là số 25 hoặc 26 trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Zhao Erxun 趙爾巽 | 赵尔巽 vào năm 1927 trong Thời kỳ lãnh chúa phương Bắc, 536 cuộn
Draft History of the Qing Dynasty, sometimes listed as number 25 or 26 of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Zhao Erxun 趙爾巽|赵尔巽 [Zhào Er3 xùn] in 1927 during the Northern Warlords period, 536 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清史稿
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 爷爷 阐清 那段 历史
- Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清史稿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清史稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
清›
稿›