yān

Từ hán việt: 【yêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm). Ý nghĩa là: chìm; ngập, nhớp nháp; dính dính; ướt ướt; rịn; dính ướt, kéo dài; chậm trễ; lâu. Ví dụ : - 。 Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.. - 。 Nước biển ngập qua bãi cát.. - 。 Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chìm; ngập

淹没;沉没

Ví dụ:
  • - 差点 chàdiǎn 被淹 bèiyān le

    - Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.

  • - hǎi 水淹 shuǐyān guò le 沙滩 shātān

    - Nước biển ngập qua bãi cát.

nhớp nháp; dính dính; ướt ướt; rịn; dính ướt

汗液等浸渍皮肤使感到痛或痒

Ví dụ:
  • - de shǒu bèi hàn 水淹 shuǐyān 难受 nánshòu

    - Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.

  • - de 后背 hòubèi bèi hàn 水淹 shuǐyān 湿 shī le

    - Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kéo dài; chậm trễ; lâu

久;迟延

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 淹延 yānyán

    - Anh ấy làm việc luôn chậm trễ.

  • - 会议 huìyì 不能 bùnéng zài 被淹 bèiyān zhì

    - Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.

rộng; sâu rộng

广

Ví dụ:
  • - de 学识 xuéshí 淹通 yāntōng

    - Kiến thức của anh ấy sâu rộng.

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

淹+ 死/Thời gian/Số lần

Chìm/ngập như thế nào/trong bao lâu/bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè rén bèi 淹死 yānsǐ le

    - Người đó bị chết chìm rồi.

  • - de jiā 被淹 bèiyān le 两天 liǎngtiān

    - Nhà tôi bị ngập hai ngày rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - hǎi 水淹 shuǐyān guò le 沙滩 shātān

    - Nước biển ngập qua bãi cát.

  • - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • - 会议 huìyì 不能 bùnéng zài 被淹 bèiyān zhì

    - Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.

  • - 差点 chàdiǎn 被淹 bèiyān le

    - Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.

  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

  • - 土地 tǔdì bèi 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò

    - Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • - de 后背 hòubèi bèi hàn 水淹 shuǐyān 湿 shī le

    - Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.

  • - 那个 nàgè rén bèi 淹死 yānsǐ le

    - Người đó bị chết chìm rồi.

  • - de shǒu bèi hàn 水淹 shuǐyān 难受 nánshòu

    - Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低洼 dīwā 沥水 lìshuǐ 常淹 chángyān 庄稼 zhuāngjia

    - nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.

  • - 学问 xuéwèn 淹博 yānbó

    - học rộng

  • - 巴瑞则 bāruìzé 淹没 yānmò zhōng 经典 jīngdiǎn bào shuāi de 难堪 nánkān zhōng

    - Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.

  • - 雨下 yǔxià 不止 bùzhǐ 街道 jiēdào bèi 淹没 yānmò

    - Mưa rơi không ngừng, đường phố đã bị ngập nước.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 淹延 yānyán

    - Anh ấy làm việc luôn chậm trễ.

  • - de 学识 xuéshí 淹通 yāntōng

    - Kiến thức của anh ấy sâu rộng.

  • - 那时 nàshí 试图 shìtú 淹死 yānsǐ

    - Khi cô ấy cố gắng dìm chết tôi.

  • - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淹

Hình ảnh minh họa cho từ 淹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
    • Bảng mã:U+6DF9
    • Tần suất sử dụng:Cao