淹恤 yān xù

Từ hán việt: 【yêm tuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淹恤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm tuất). Ý nghĩa là: Ở lại đất người trong lo lắng sợ hãi. Ý nói lánh nạn ở ngoài..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淹恤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淹恤 khi là Động từ

Ở lại đất người trong lo lắng sợ hãi. Ý nói lánh nạn ở ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹恤

  • - 什么 shénme 马丁 mǎdīng · 路德 lùdé · jīn de T恤 Txù

    - Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - 雷声 léishēng 淹没 yānmò le 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - 学校 xuéxiào 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học cứu trợ học sinh nghèo.

  • - hǎi 水淹 shuǐyān guò le 沙滩 shātān

    - Nước biển ngập qua bãi cát.

  • - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • - 会议 huìyì 不能 bùnéng zài 被淹 bèiyān zhì

    - Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.

  • - 差点 chàdiǎn 被淹 bèiyān le

    - Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.

  • - T恤 Txù 衬衫 chènshān 便宜 piányí 30 块钱 kuàiqián

    - Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.

  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

  • - 土地 tǔdì bèi 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò

    - Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • - qǐng 体恤 tǐxù 工作 gōngzuò de 辛苦 xīnkǔ

    - Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.

  • - de 后背 hòubèi bèi hàn 水淹 shuǐyān 湿 shī le

    - Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.

  • - 那个 nàgè rén bèi 淹死 yānsǐ le

    - Người đó bị chết chìm rồi.

  • - de shǒu bèi hàn 水淹 shuǐyān 难受 nánshòu

    - Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.

  • - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淹恤

Hình ảnh minh họa cho từ 淹恤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淹恤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tuất
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHBT (心竹月廿)
    • Bảng mã:U+6064
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
    • Bảng mã:U+6DF9
    • Tần suất sử dụng:Cao