Đọc nhanh: 淹恤 (yêm tuất). Ý nghĩa là: Ở lại đất người trong lo lắng sợ hãi. Ý nói lánh nạn ở ngoài..
Ý nghĩa của 淹恤 khi là Động từ
✪ Ở lại đất người trong lo lắng sợ hãi. Ý nói lánh nạn ở ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淹恤
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 洪 淹没 了 农田
- Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.
- 会议 不能 再 被淹 滞
- Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.
- 我 差点 被淹 了
- Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
- 她 的 后背 被 汗 水淹 湿 了
- Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.
- 那个 人 被 淹死 了
- Người đó bị chết chìm rồi.
- 我 的 手 被 汗 水淹 得 难受
- Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淹恤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淹恤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恤›
淹›