hùn

Từ hán việt: 【hỗn.cổn.côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn.cổn.côn). Ý nghĩa là: trộn; trộn lẫn; pha lẫn; lẫn lộn, giả mạo; giả tạo; giả vờ, vượt qua; kiếm sống; sống tạm bợ. Ví dụ : - 。 Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.. - 。 Tôi đang trộn màu.. - 。 Anh ta giả vờ làm chuyên gia.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trộn; trộn lẫn; pha lẫn; lẫn lộn

搀杂

Ví dụ:
  • - 它们 tāmen 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Bạn mang chúng nó trộn lẫn lại.

  • - zài hùn 颜色 yánsè

    - Tôi đang trộn màu.

giả mạo; giả tạo; giả vờ

冒充

Ví dụ:
  • - hùn 充内行 chōngnèiháng

    - Anh ta giả vờ làm chuyên gia.

  • - 混进 hùnjìn 队伍 duìwǔ

    - Anh ta giả mạo vào đội ngũ.

vượt qua; kiếm sống; sống tạm bợ

苟且度日;苟且谋取

Ví dụ:
  • - 混日子 hùnrìzi

    - Anh ta sống tạm bợ qua ngày.

  • - 混口饭吃 hùnkǒufànchī

    - Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.

hòa hợp; hòa thuận; quen thân

与某人相处

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 混得 hùndé hǎo

    - Hai người họ hòa thuận với nhau.

  • - 混熟 hùnshóu le

    - Tôi và anh ấy quen thân rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Danh từ + 和 + Danh từ + 混在一起

Mang gì đó trộn vào

Ví dụ:
  • - chá 牛奶 niúnǎi 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Tôi đem trà và sữa trộn vào nhau.

  • - 把酒 bǎjiǔ 可乐 kělè 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.

Động từ + 混

Trộn lẫn/làm lẫn lộn cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 别记 biéjì hùn 这个 zhègè 内容 nèiróng

    - Đừng nhớ lẫn lộn nội dung này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 河水 héshuǐ hěn hùn

    - Nước sông rất đục.

  • - 混迹江湖 hùnjìjiānghú

    - trà trộn trong giang hồ.

  • - 军阀 jūnfá 混战 hùnzhàn

    - trận hỗn chiến của đám quân phiệt.

  • - 香料 xiāngliào 混合 hùnhé 散发 sànfà 香气 xiāngqì

    - Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.

  • - 油和水 yóuhéshuǐ 混合 hùnhé

    - Dầu và nước lẫn lộn.

  • - qǐng 注意 zhùyì 货件 huòjiàn de 批号 pīhào 以免 yǐmiǎn 货物 huòwù 卸岸 xièàn shí 混淆不清 hùnxiáobùqīng

    - Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng

  • - 这酒 zhèjiǔ tài hùn le

    - Rượu này đục quá.

  • - 整板 zhěngbǎn chū 散货 sànhuò 散货 sànhuò 混板 hùnbǎn chū

    - Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất

  • - 含混不清 hánhùnbùqīng

    - không rõ ràng

  • - 天天 tiāntiān 混日子 hùnrìzi 没什么 méishíme 志向 zhìxiàng

    - Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.

  • - 混淆视听 hùnxiáoshìtīng

    - đánh lừa tai mắt quần chúng.

  • - zhè 混账 hùnzhàng 王八蛋 wángbādàn

    - Thằng chó đẻ đó.

  • - 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn

  • - 混沌初开 hùndùnchūkāi

    - hỗn độn sơ khai

  • - 松树 sōngshù 栎树 lìshù 混交 hùnjiāo

    - cây tùng và cây lịch trồng chung.

  • - 教室 jiàoshì de 混乱 hùnluàn ràng hěn 难受 nánshòu

    - Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 混

Hình ảnh minh họa cho từ 混

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao