深秋 shēnqiū

Từ hán việt: 【thâm thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm thu). Ý nghĩa là: thu muộn. Ví dụ : - 绿, 。 rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深秋 khi là Danh từ

thu muộn

late autumn

Ví dụ:
  • - 深秋 shēnqiū de 树林 shùlín 一片 yīpiàn 黛绿 dàilǜ 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深秋

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - de 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn

    - Vết thương của anh ấy rất sâu.

  • - 深自 shēnzì 怨艾 yuànyì

    - tự giận mình; oán giận bản thân

  • - dào 深秋 shēnqiū

    - Đến cuối thu.

  • - 深秋 shēnqiū 早晨 zǎochén 无边无际 wúbiānwújì de 白雾 báiwù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.

  • - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • - 深秋 shēnqiū de 天空 tiānkōng 异常 yìcháng 爽朗 shuǎnglǎng

    - bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.

  • - 深秋 shēnqiū de 树林 shùlín 一片 yīpiàn 黛绿 dàilǜ 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.

  • - 深秋 shēnqiū 季节 jìjié 层林尽染 cénglínjǐnrǎn 景色宜人 jǐngsèyírén

    - tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục

  • - 深秋 shēnqiū de 夜晚 yèwǎn 风吹 fēngchuī zài 身上 shēnshàng 已有 yǐyǒu 几分 jǐfēn 寒意 hányì

    - đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 一种 yīzhǒng 深红色 shēnhóngsè de 秋菊 qiūjú

    - Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm

  • - 喜欢 xǐhuan 深秋 shēnqiū de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深秋

Hình ảnh minh họa cho từ 深秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao