Đọc nhanh: 深秋 (thâm thu). Ý nghĩa là: thu muộn. Ví dụ : - 深秋的树林,一片黛绿, 一片金黄。 rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
Ý nghĩa của 深秋 khi là Danh từ
✪ thu muộn
late autumn
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深秋
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 到 深秋
- Đến cuối thu.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
- 我 喜欢 深秋 的 风景
- Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
秋›