Đọc nhanh: 淋着 (lâm trứ). Ý nghĩa là: Dầm mưa. Ví dụ : - 下雨天,爸爸淋着雨来到学校接我。 Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Ý nghĩa của 淋着 khi là Động từ
✪ Dầm mưa
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋着
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淋着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淋›
着›