Đọc nhanh: 液态 (dịch thái). Ý nghĩa là: thể lỏng; trạng thái lỏng. Ví dụ : - 那我们何不建议液态水公司 Vì vậy, tại sao chúng tôi không chỉ tư vấn nước lỏng. - 你听说过液态水公司吗 Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?
Ý nghĩa của 液态 khi là Danh từ
✪ thể lỏng; trạng thái lỏng
物质的液体状态,是物质存在的一种形态
- 那 我们 何不 建议 液态水 公司
- Vì vậy, tại sao chúng tôi không chỉ tư vấn nước lỏng
- 你 听说 过 液态水 公司 吗
- Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 那 我们 何不 建议 液态水 公司
- Vì vậy, tại sao chúng tôi không chỉ tư vấn nước lỏng
- 水在 常温下 是 液态
- Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.
- 你 听说 过 液态水 公司 吗
- Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
液›