液态水 yètài shuǐ

Từ hán việt: 【dịch thái thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "液态水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dịch thái thuỷ). Ý nghĩa là: nước lỏng (trái ngược với hơi nước hoặc nước đá). Ví dụ : - Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 液态水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 液态水 khi là Danh từ

nước lỏng (trái ngược với hơi nước hoặc nước đá)

liquid water (as opposed to steam or ice)

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō guò 液态水 yètàishuǐ 公司 gōngsī ma

    - Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液态水

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 冰是 bīngshì shuǐ de 固体 gùtǐ 状态 zhuàngtài

    - Băng là trạng thái rắn của nước.

  • - 我们 wǒmen 何不 hébù 建议 jiànyì 液态水 yètàishuǐ 公司 gōngsī

    - Vì vậy, tại sao chúng tôi không chỉ tư vấn nước lỏng

  • - 水是 shuǐshì 无色 wúsè 透明 tòumíng de 液体 yètǐ

    - Nước là chất lỏng trong suốt không màu.

  • - 水是 shuǐshì 液体 yètǐ xiāng

    - Nước là trạng thái lỏng.

  • - 水是 shuǐshì zuì 常见 chángjiàn de 液体 yètǐ

    - Nước là chất lỏng phổ biến nhất.

  • - 水在 shuǐzài 常温下 chángwēnxià shì 液态 yètài

    - Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.

  • - 听说 tīngshuō guò 液态水 yètàishuǐ 公司 gōngsī ma

    - Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 液态水

Hình ảnh minh họa cho từ 液态水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液态水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYOK (水卜人大)
    • Bảng mã:U+6DB2
    • Tần suất sử dụng:Cao