Đọc nhanh: 液态水 (dịch thái thuỷ). Ý nghĩa là: nước lỏng (trái ngược với hơi nước hoặc nước đá). Ví dụ : - 你听说过液态水公司吗 Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?
Ý nghĩa của 液态水 khi là Danh từ
✪ nước lỏng (trái ngược với hơi nước hoặc nước đá)
liquid water (as opposed to steam or ice)
- 你 听说 过 液态水 公司 吗
- Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液态水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 那 我们 何不 建议 液态水 公司
- Vì vậy, tại sao chúng tôi không chỉ tư vấn nước lỏng
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 水是 液体 相
- Nước là trạng thái lỏng.
- 水是 最 常见 的 液体
- Nước là chất lỏng phổ biến nhất.
- 水在 常温下 是 液态
- Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.
- 你 听说 过 液态水 公司 吗
- Bạn đã nghe nói về Nước lỏng chưa?
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液态水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液态水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
水›
液›