Đọc nhanh: 消磨殆尽 (tiêu ma đãi tần). Ý nghĩa là: hao mòn kiệt sức.
Ý nghĩa của 消磨殆尽 khi là Thành ngữ
✪ hao mòn kiệt sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨殆尽
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
- 受尽 非刑 折磨
- chịu nhục hình
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 消灭 净尽
- tiêu diệt sạch trơn; diệt sạch.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 豪兴 尽消
- đã hết hào hứng
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消磨殆尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消磨殆尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
殆›
消›
磨›