浮泡 fú pào

Từ hán việt: 【phù bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浮泡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù bào). Ý nghĩa là: trôi nổi; trôi trên mặt nước, lộ ra; toát lên, bề ngoài; không thực tế. Ví dụ : - 使。 Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浮泡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浮泡 khi là Động từ

trôi nổi; trôi trên mặt nước

漂浮在水面上。

Ví dụ:
  • - 酷热 kùrè 使 shǐ 建筑物 jiànzhùwù shàng de 油漆 yóuqī le 浮泡 fúpào

    - Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.

lộ ra; toát lên

流露。

bề ngoài; không thực tế

表面的;不切實的。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮泡

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 衣饰 yīshì 浮艳 fúyàn

    - quần áo trang sức loè loẹt

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - 月亮泡 yuèliangpào ( zài 吉林 jílín )

    - Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

  • - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • - 荷叶 héyè 漂浮 piāofú zài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá sen nổi trên mặt nước.

  • - 浮利 fúlì 贪恋 tānliàn

    - Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 不慕 bùmù 浮名 fúmíng

    - không thích hư danh

  • - 肉眼 ròuyǎn 泡儿 pàoér

    - mí trong

  • - 小心 xiǎoxīn 安装 ānzhuāng 灯泡 dēngpào

    - Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.

  • - cuò

    - chôn nổi.

  • - 酷热 kùrè 使 shǐ 建筑物 jiànzhùwù shàng de 油漆 yóuqī le 浮泡 fúpào

    - Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.

  • - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu 喜欢 xǐhuan 泡脚 pàojiǎo

    - Tôi thích ngâm chân mỗi tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浮泡

Hình ảnh minh họa cho từ 浮泡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao