Đọc nhanh: 浑厚 (hồn hậu). Ý nghĩa là: thật thà; chất phác; thật thà chất phác; thuần phác, mộc mạc; hồn hậu; hồn nhiên; hùng hồn (phong cách nghệ thuật), trầm mạnh (âm thanh). Ví dụ : - 天性浑厚 tính tình thật thà chất phác. - 笔力浑厚 ngòi bút mộc mạc. - 嗓音浑厚 giọng hát trầm đầy nhựa sống.
Ý nghĩa của 浑厚 khi là Tính từ
✪ thật thà; chất phác; thật thà chất phác; thuần phác
淳朴老实
- 天性 浑厚
- tính tình thật thà chất phác
✪ mộc mạc; hồn hậu; hồn nhiên; hùng hồn (phong cách nghệ thuật)
(艺术风格等) 朴实雄厚;不纤巧
- 笔力 浑厚
- ngòi bút mộc mạc
✪ trầm mạnh (âm thanh)
(声音) 低沉有力
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑厚
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 笔力 浑厚
- ngòi bút mộc mạc
- 天性 浑厚
- tính tình thật thà chất phác
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
浑›