Đọc nhanh: 浑朴 (hỗn phác). Ý nghĩa là: chất phác; hồn nhiên; đôn hậu; hồn hậu chất phác; mộc mạc. Ví dụ : - 字体浑朴 chữ viết mộc mạc.. - 风俗浑朴 phong tục mộc mạc
Ý nghĩa của 浑朴 khi là Tính từ
✪ chất phác; hồn nhiên; đôn hậu; hồn hậu chất phác; mộc mạc
浑厚朴实
- 字体 浑朴
- chữ viết mộc mạc.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑朴
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 字体 浑朴
- chữ viết mộc mạc.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 他 是 个 浑朴 的 人
- Anh ấy là một người chất phác.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
浑›