Đọc nhanh: 浑浑噩噩 (hỗn hỗn ngạc ngạc). Ý nghĩa là: đần độn; ngu đần; vô tri vô giác; ngây ngô dại dột; nghệch.
Ý nghĩa của 浑浑噩噩 khi là Tính từ
✪ đần độn; ngu đần; vô tri vô giác; ngây ngô dại dột; nghệch
形容混沌无知的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑浑噩噩
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 我 真是 浑头 浑脑
- Tôi thật là đầu óc đần độn.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 蜡像 做 得 浑如 真人 一样
- đèn cầy làm rất giống hình người.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 噩梦
- ác mộng.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑浑噩噩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑浑噩噩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噩›
浑›