Đọc nhanh: 人才济济 (nhân tài tế tế). Ý nghĩa là: thiên hạ nhân tài (thành ngữ), một số lượng lớn những người có năng lực.
Ý nghĩa của 人才济济 khi là Thành ngữ
✪ thiên hạ nhân tài (thành ngữ)
a galaxy of talent (idiom)
✪ một số lượng lớn những người có năng lực
a great number of competent people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才济济
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 救济费
- tiền cứu tế.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 医生 们 不断 地济 病人
- Các bác sĩ không ngừng cứu trợ bệnh nhân.
- 这支 队伍 里 人才济济
- Trong đội này có rất nhiều người tài giỏi.
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人才济济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人才济济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
才›
济›