Đọc nhanh: 测报 (trắc báo). Ý nghĩa là: dự báo; quan sát và dự báo. Ví dụ : - 地震测报工作要加强。 công việc dự báo động đất phải tăng cường.
Ý nghĩa của 测报 khi là Danh từ
✪ dự báo; quan sát và dự báo
预测和预报
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测报
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
- 据 天气预报 猜测 , 明天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 天气预报 预测 今天 会 下雨
- Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
测›