Đọc nhanh: 流域 (lưu vực). Ý nghĩa là: lưu vực; lưu vực sông; triền; triền sông, hà vực. Ví dụ : - 他在密西西比河流域拥有一个大农场。 Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
Ý nghĩa của 流域 khi là Danh từ
✪ lưu vực; lưu vực sông; triền; triền sông
一个水系的干流和支流所流过的整个地区,如长江流域、黄河流域、珠江流域
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
✪ hà vực
河流的干流河支流所流过的整个区域
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流域
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 流播 异域
- chuyển sang lĩnh vực khác.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm域›
流›