Đọc nhanh: 活下 (hoạt hạ). Ý nghĩa là: để tồn tại. Ví dụ : - 他是这次灾难中唯一活下来的人 Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Ý nghĩa của 活下 khi là Động từ
✪ để tồn tại
to survive
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活下
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 我 不想 活下去
- Tôi không muốn tồn tại.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 我 想 打听一下 这个 活动 的 时间
- Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.
- 这里 生活 条件 不好 , 实在 是 委屈 一下 你 了
- Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
活›