咸津津 xiánjīnjīn

Từ hán việt: 【hàm tân tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咸津津" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm tân tân). Ý nghĩa là: hơi mặn; mằn mặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咸津津 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咸津津 khi là Tính từ

hơi mặn; mằn mặn

(咸津津的) (咸津津儿的) 味道略微带点咸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸津津

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 脸上 liǎnshàng 汗津津 hànjīnjīn de

    - trên mặt đầy mồ hôi.

  • - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • - 津津乐道 jīnjīnlèdào ( 很感兴趣 hěngǎnxìngqù 谈论 tánlùn )

    - say sưa trò chuyện.

  • - shuǐ 津津 jīnjīn

    - nước chảy.

  • - 海风 hǎifēng 津润 jīnrùn le 沙滩 shātān

    - Gió biển làm ẩm bãi cát.

  • - 茅津渡 máojīndù 连接 liánjiē le 山西 shānxī 河南 hénán

    - Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.

  • - 茅津渡 máojīndù ( 黄河 huánghé 渡口 dùkǒu zài 山西 shānxī 河南 hénán 之间 zhījiān )

    - bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

  • - 晨雾 chénwù 津润 jīnrùn zhe 树林 shùlín

    - Sương mù làm ẩm rừng cây.

  • - 正在 zhèngzài 津津有味 jīnjīnyǒuwèi chī zhe 杨梅 yángméi

    - Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.

  • - 天津 tiānjīn 距离 jùlí 北京 běijīng yuē yǒu 二百四十里 èrbǎisìshílǐ

    - Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.

  • - 引渡 yǐndù 迷津 míjīn

    - đưa qua khỏi bến mê.

  • - 北京 běijīng 天津 tiānjīn děng

    - Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 已满 yǐmǎn shì jīn

    - Trong miệng đã đầy nước bọt.

  • - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • - de 额头 étóu 冒津 màojīn

    - Trán anh ấy đầy mồ hôi.

  • - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

  • - 天津 tiānjīn 位于 wèiyú 中国 zhōngguó 北方 běifāng

    - Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.

  • - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • - 员工 yuángōng 每月 měiyuè 可以 kěyǐ 领取 lǐngqǔ 餐饮 cānyǐn 津贴 jīntiē

    - Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咸津津

Hình ảnh minh họa cho từ 咸津津

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸津津 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao